ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG:
- Que hàn TIG ER70S có hàm lượng Carbon thấp, hàm lượng Mangan và Silic cao, tạp chất Lưu huỳnh, Phốt-pho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai cao.
- ER70S được chế tạo có độ chính xác cao, hướng dây đều, được bao phủ một lớp đồng mạ tinh khiết, kéo bóng, giúp cho quá trình bảo quản và hàn rất ổn định.
- ER70S thích hợp cho hàn lót đáy các liên kết hàn có chiều dày lớn các kết cấu thép Carbon và hợp kim trung bình như bồn áp lực, đường ống, kết cấu thép chịu tải trọng, các kết cấu dân dụng, ô tô, tàu thuyền…
ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG:
- Que hàn TIG ER70S có hàm lượng Carbon thấp, hàm lượng Mangan và Silic cao, tạp chất Lưu huỳnh, Phốt-pho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai cao.
- ER70S được chế tạo có độ chính xác cao, hướng dây đều, được bao phủ một lớp đồng mạ tinh khiết, kéo bóng, giúp cho quá trình bảo quản và hàn rất ổn định.
-
ER70S thích hợp cho hàn lót đáy các liên kết hàn có chiều dày lớn các kết cấu thép Carbon và hợp kim trung bình như bồn áp lực, đường ống, kết cấu thép chịu tải trọng, các kết cấu dân dụng, ô tô, tàu thuyền…
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
|
Trọng lượng tịnh hộp (Kg) |
|
05 |
CƠ TÍNH MỐI HÀN:
|
Khí bảo vệ |
Độ bền chảy (N/mm2) |
Độ bền kéo (N/mm2) |
Độ dãn dài (%) |
Độ dai va đập – 29OC (J) |
|
Ar tinh khiết |
420 min |
510 min |
24 min |
60 min |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%):
|
Nguyên tố |
C |
Mn |
Si |
P |
|
Trị số (%) |
0.07÷0.12 |
1.40 ~ 1.85 |
0.80 ~ 1.15 |
0.03 max |

Panme điện tử đo lỗ Mitutoyo 468-174
Mũi khoan kính 6mm Makita D-31435
Kéo cắt tôn mũi cong phải Stanley 14-564
Thước điện tử đo sâu Mitutoyo 571-201-30

